Bảng giá phụ tùng xe Vios đời 2008 - 2014
BẢNG GIÁ PHỤ TÙNG
Loại xe: Toyota Vios
Model: 2008 - 2014
I/. Phụ tùng máy
1 Lọc dầu (lọc nhớt) 40/Cái
2 Lọc xăng 150/Cái
3 Bơm xăng 1500/Cái
4 lọc gió động cơ 80/Cái
5 Lọc gió điều hòa 100/Cái
6 bu gi 50/Cái
7 Mô bin 750/cái
8 Cao su đầu mô bin 70/cái
9 Dây cu roa máy tổng 250/Sợi
11 Gioăng nắp máy (ron dàn cò) 120/Cái
13 Gioăng đại tu (Ron bộ đại tu máy) 650/Bộ
14 Xéc Măng (Bạc xéc măng máy) 700/Bộ
15 Pitong (piston máy) 1100/Bộ
16 Bạc biên ba liê (bạc miễn tay dên) 700/Bộ
II/. Phần gầm
1 Lá côn (bố li hợp, amaza) 600/Cái
2 Bàn Ép (Mâm ép) 700/Cái
3 Bi tê (bạc đạn bi tê) 350/Vòng
4 Chuột côn (Heo côn dưới) 250/Cái
5 Tổng côn (Heo côn trên) 450/Cái
6 Bi may ơ trước (bạc đạn trước) 450/Vòng
7 Bi may ơ sau (Bạc đạn sau) xịn 1500/Cụm
8 Bi may ơ sau (Bạc đạn sau) liên doanh 900/Cụm
9 Giảm xóc trước (phuộc nhún trước) 750/Cái
10 Giảm xóc sau (phuộc nhún sau) 600/Cái
11 Má Phanh trước (bố thắng trước) 320/Bộ
12 Má phanh sau (bố thắng sau) Guốc 400/Bộ
13 Má phanh sau (bố thắng sau) ĐĨA 300/Bộ
14 Cao su càng a to 120/Cái
15 Cao su càng a nhỏ 100/Cái
16 Càng A 750/Cái
17 Thước lái 2000/Bộ
18 Cao su che bụi thước lái 150/Cái
19 Rô tuyn lái ngoài 220/Cái
20 Rô tuyn lái trong 270/Cái
21 Rô tuyn cân bằng 220/Cái
22 Rô tuyn càng A 300/Cái
23 Cao su ốp cân bằng 35/Cái
III/. Phần điện
1 Máy Phát mới 4500/Bộ
2 Máy Phát bãi 2000/Bộ
3 Tiết chế máy phát 700/Cái
4 IC máy phát 450/Cái
5 Máy đề bãi 1000/Bộ
6 Giá than đề 250/Bộ
7 Măng Ních đề 250/Bộ
8 Lốc điều hòa bãi 1800/Bộ
9 Phin lọc ga 70/Cái
10 Bi lốc điều hòa 350/Vòng
11 Cuộn điện lốc điều hòa 500/Cái
12 Bộ đầu lốc điều hòa 800/Bộ
13 Dàn nóng 1000/Cái
14 Quạt điều hòa trước 1100/Cái
15 Công tắc lên kính tổng ( công tắc bấm kính cửa trước lái) 900/Bộ
16 Công tắc lên kính đơn ( 3 vế cửa còn lại) 250/Cái
17 Công tắc pha cốt 750/Cái
18 Công tắc gạt mưa 700/Cái
19 Công tắc chỉnh gương bãi 350/Cái
20 Mô tơ lên kính trước lái bãi 900/Cái
21 Mô tơ lên kính trước phải, sau trái, sau phải, bãi 350/Cái
22 Com pa lên kính (cáp lên kính) 500/Cái
23 Cảm biến nhiệt độ nước 250/Cái
24 Cảm biến nhiệt độ dầu nhớt 100/Cái
25 Van mở dầu trục cam van VVTi 900/Cái
26 Cảm biến trục cam 750/Cái
27 Cảm biến trục cơ 750/Cái
28 Cảm biến khí xả 1100/Cái
29 Cảm biến gió bãi 550/Cái
30 Cáp còi 700/Cái
IV/. Phụ tùng thân Vỏ
1 Két nước 1000/Cái
2 Gioăng cánh cửa (Ron trên cánh cửa) 250/Cái
3 Gioăng khung cửa (Ron thân xe) 250/Cái
4 Gioăng trượt kính (Ron dẫn kính cánh cửa) 250/Cái
5 Gioăng cốp sau (Ron nắp cốp sau) 350/Cái
6 Nẹp chân kính (Ron chân kính) 200/Cái
7 Chắn bùn bánh xe ( 1 bộ gồm 4 cái) 200/Bộ
8 Chắn bùn lòng vè (lòng cua lốp) 150/Cái
9 Chăn bùn gầm máy 150/Cái